Nhà, xưởng và phòng thí nghiệm
Các thiết bị điển hình
Tổng giá trị thiết bị: khoảng 59 tỉ đồng (theo kiểm kê 9/2017)
![]() Hệ thống phân tích khí thải của Trung tâm NC ĐC, NL&KT |
|
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU
Cập nhật ngày 01 tháng 02 năm 2021
Mã thiết bị | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Nước và năm SX | Nguồn tiền | Tình trạng | Địa điểm đặt thiết bị |
BỘ MÔN ÔTÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG | ||||||
ST.AT.00062 | Bộ thiết bị đào tạo về hệ thống ABS và TCS | Mô hình mô phỏng hoạt động và đánh lỗi hệ thống | Tây Ban Nha, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00068 | Thiết bị kiểm tra thời điểm đánh lửa | Xác định góc đánh lửa sớm | Italia, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00069 | Thiết bị kiểm tra thời điểm phun nhiên liệu | Xác định thời điểm phun nhiên liệu | Italia, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00070 | Thiết bị đo số vòng quay (đo tốc độ đầu trục) | Dải đo 600-8000 rpm | Nhật, 2003 | Nhà trường | 70% | T-207 |
ST.AT.00071 | Thiết bị đo điện vạn năng | I max: 20AVmax: 380V | Mỹ, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00072 | Đầu đo Ampe | Hàn Quốc, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 | |
ST.AT.00074 | Đồng hồ đo điện vạn năng | I max: 20AVmax: 380V
Đo thông mạch và điện trở |
Nhật, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00075 | Máy hiện sóng | 1 kênh | Đài Loan, 2003 | Nhà trường | 90% | C3-304 |
ST.AT.00078 | Thiết bị dạy học về hệ thống phun xăng điện tử và đánh lửa điện tử | Mô hình mô phỏng hoạt động và đánh lỗi hệ thống | Mỹ, 2003 | Nhà trường | 90% | T-207 |
ST.AT.00080 | Băng thử phanh ôtô | Tải trọng ô tô < 3 tấn | Liên Xô, 1982 | Nhà trường | 40% | C7b |
ST.AT.00084 | Máy nén khí | Áp suất: 7 kg/cm2 | Liên Xô, 1982 | Nhà trường | 50% | C7b |
ST.AT.00089 | Máy chẩn đoán đa năng | Đọc lỗi và cài đặt chương trình điều khiển | Hàn Quốc, 2013 | Nhà trường | 100% | C7b |
ST.AT.00097 | Máy chủ | Intel Xeon 3.1 GHzRam 4 Gb | Singapore, 2012 | Nhà trường | 100% | C3- 305 |
ST.AT.00100 | Máy hiện sóng điện tử | 1 kênh và có thể lưu trữ kết quả đo | Trung quốc 2014 | Nhà trường | 100% | C3-306 |
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ | ||||||
ST.AE.00004 | Ống khí động dưới âm | – Vận tốc tối đa: 25m/s- Kích thước buồng thử: 400x600x(dài 1000m)
– Đo trường áp suất bằng ống pitot – Xem hình ảnh dòng trực quan sử dụng máy tạo khói. |
Pháp | Viện trợ | 80% | T-208 |
ST.AE.00008 | Máy tạo rung điện động | – Tạo lực rung hình sin: 178 N (làm mát tự nhiên)- Tạo lực rung ngẫu nhiên: 125 N (làm mát tự nhiên)
– Tạo lực shock: 667 N – Khoảng tần số: DC – 6500 Hz – Gia tốc lớn nhất (tạo lực shock): 150 g – Gia tốc lớn nhất (tạo rung động): 120 g |
G7 | CT CLC | 80% | T-208 |
ST.AE.00009 | Bộ khuếch đại công suất | – Công suất 400 W- Khoảng đáp ứng tần số: 0.4 – 40 kHz
– Điện thế đầu ra lớn nhất: 38 V – Cường độ dòng điện lớn nhất: 18 A + Nguồn điện có tần số cao (đến 10 kHz) cung cấp cho máy tạo rung điện động. |
G7 | CT CLC | 80% | T-208 |
ST.AE.00011 | Bộ kết nối và chuyển đổi dữ liệu NI SCB 68 | NI SCB 68 (Kết nối 68 chân)Shielded I/O Connector Block for DAQ Devices with 68-Pin Connectors | G7 | CT CLC | 80% | T-208 |
ST.AE.00012 | Bộ thí nghiệm đo ngọn lửa C551 | Thiết bị thí nghiệm hiện tượng lan truyền và ổn định của ngọn lửa, phục vụ thực hành, thí nghiệm môn Động cơ. | Pháp | 70% | T-208 | |
ST.AE.00013 | Máy cắt laser | – Cắt được vật liệu phi kim (gỗ, mica …) dạng tấm phẳng.- Kích thước tối đa: dày <10mm; dài x rộng < 1100mm x 800mm. | Trung Quốc | CT CLC | 80% | T-208 |
ST.AE.00017 | Máy tạo khói Fogger 1500 | Input: 230-110V; Fuse 230V/3.15A hoặc 110V/7A; Dung tích bình nhiên liệu: 1L; Công suất phun khói: 4000cu.ft/min | Trung Quốc | Bộ môn | 90% | T-208 |
ST.AE.00020 | Máy nén khí cao áp Fushengn HTA 65 | Động cơ: 2HP;Đường kính: L = 65mm; H = 51mm; Số xylanh: L2H1; Hành trình 48mm; Tốc độ: 800v/ph; Lưu lượng: 255l/phút; Áp lực làm việc: 12kg/cm3; Bình chứa khí: 300x1050mm; Dung tích: 70L; Áp lực thiết kế: 15kg/cm3; Áp lực thử 22.5kg/cm3; | Trung Quốc | Viện trợ | 80% | T-208 |
ST.AE.SOFT001 | Phần mềm ANSYS v12.0 | Gói phần mềm đầy đủ gồm các module tính toán chất lỏng (Ansys-fluent; Ansys-CFX, …); các module tính toán kết cấu (Static Structure; Mechanical; …) và các module khác | G7 | Nhà trường | Bản quyền | C3-309 |
ST.AE.SOFT002 | Phần mềm thiết kế CATIA v5.20, bản quyền phục vụ giảng dạy DIC | Bản quyền module thiết kế phục vụ giảng dạy DIC của CATIA phiên bản v5r20 bao gồm các tính năng, công cụ thiết kế 3D, lắp ghép sản phẩm | G7 | Nhà trường | Bản quyền | C3-309 |
ST.AE.SOFT003 | Automation Studio v5.0 | Phần mềm tính toán hệ thống thủy lực. | G7 | Nhà trường | Bản quyền | C3-309 |
BỘ MÔN MÁY VÀ TỰ ĐỘNG THỦY KHÍ | ||||||
ST.FP.00001 | Hệ thống thí nghiệm thủy lực Rexroth | Lưu lượng 7,25l/ph, Áp suất 100bar, công suất 1kW | Đức | Viện trợ | 70% | T109 |
ST.FP.00004 | Hệ thống thí nghiệm bơm cánh dẫn | 4 bơm 0.37kW | Việt Nam | Bộ môn | 70% | T109 |
ST.FP.00011 | Máy nén khí Piston Fusheng | 676l/ph, 7 bar 3.7kw | Đài Loan | Viện trợ | 80% | T109 |
ST.FP.00010 | Hệ thống máy nén khí trục vít Fusheng | 2.5 m3/ph 7 bar 15kw | Đài Loan | Viện trợ | 80% | T109 |
ST.FP.00061 | Bộ nguồn thủy lực | Bơm kép 4ccx4cc 250bar, 5kw | Việt Nam | Nhà trường | 100% | T109 |
ST.FP.00089 | Camera tốc độ cao HAS-U1 | Sensor thu ảnh 1/2* CMOS, Đơn sắc (đen trắng), Độ nhạy sáng 2400 với cấu hình đơn sắc, Tốc độ ghi hình 200 fps tại độ phân giải cao nhất 1280×1024 pixcels; Tốc độ ghi hình tối đa 4000 fps tại độ phân giải 112×80 pixcels; Bộ nhớ 2GB; Có khả năng đồng bộ hóa nhiều máy quay. Hãng SX: DITECT. | Nhật Bản | Dự án Eco-Red | 100% | T109 |
BỘ MÔN KỸ THUẬT THỦY KHÍ VÀ TÀU THỦY | ||||||
ĐL.TK – TT.00004 | Ống khí động | -Kích thước buồng thử mô hình lxbxh (mm): 300x300x400; vận tốc dòng khí 0-1m/s;-Đo phân bố áp suất xung quanh mô hình bằng ống pito.
-Bộ sensor đo lực khí động (hỏng không dùng được từ năm 2005) |
Việt Nam, 1985 | Đề tài | 30% |
T-107 |
ĐL.TK – TT.00005 | Ống khí động | -Kích thước LxBxH (mm): 2000x300x300-Đo các thành phần của cột áp dòng khí tại 2 mặt cắt cố định bằng ống pito-áp kế đo nghiêng. | Nga, 1985 | Viện trợ | 30% |
T-107 |
ĐL.TK – TT.00019 | Bộ thí nghiệm Thủy lực | – Kích thước LxBxH: 2,5×0,7×2(mxmxm)- Kiểm tra các trạng thái của dòng chảy trong ống tròn đường kính 45mm. | Việt Nam, 1996 | Nhà trường | 40% | T-107 |
ĐL.TK – TT.00021 | Bộ phần mềm Autoship | Sử dụng trong tính toán thiết kế tàu, công trình nổi. | Canada | Viện trợ | 100% | T-107 |
ĐL.TK – TT.00043 | Máy hàn | Hàn điện 3 pha | Việt Nam, 2009 | Nhà trường | 70% | T-107 |
ĐL.TK – TT.00047 | Bộ thí nghiệm Thủy lực | -Thử nghiệm đo các loại tổn thất của dòng chảy chấy lỏng không nén được, tổn thất dọc đường, tổn thất cục bộ. | Việt Nam, 2007 | Nhà trường | 40% | T-107 |
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG | ||||||
ST.DE.00032 | Băng thử công suất kiểu điện (Ctey-1000) | Công suất tối đa 100 mã lực | Liên Xô | Nhà trường | 40% | T-107 |
ST.DE.00034 | Băng thử didacta – kiểu thủy lực | Công suất tối đa 70 mã lực | Italia | Nhà trường | 40% | T-107 |
ST.DE.00040 | Palăng xích | Khối lượng cẩu tối đa 500 kg | Trung Quốc | Nhà trường | 50% | T-110 |
ST.DE.00045 | Băng thử bơm cao áp (NG 104) | Cân chỉnh tối đa 12 nhánh bơm | Tiệp Khắc | Bộ môn | 30% | T-110 |
ST.DE.00047 | Cẩu mi ni thủy lực | Khối lượng cẩu tối đa 2000 kg | Trung Quốc | Bộ môn | 50% | T-110 |
ST.DE.00051 | Băng thử công suất thủy lực (E4) | Công suất tối đa 600 mã lực | CHDC Đức | Nhà trường | 30% | T-110 |
ST.DE.00065 | Động cơ D12 | Công suất 15 mã lực | Việt Nam | Nhà trường | 70% | T-107 |
ST.DE.00070 | Máy khoan bàn | Đường kính khoan tối đa 3-16 | Đài Loan | Bộ môn | 70% | T110 |
ST.DE.00082 | Đồng hồ đo lỗ Mitubyo | Ф 50 -150 mmĐộ chính xác 0,01 mm | Nhật Bản | Nhà trường | 70% | T-110 |
ST.DE.00083 | Thước Panme Mitubyo | 50 – 150 mmĐộ chính xác 0,01 mm | Nhật Bản | Nhà trường | 70% | T110 |
ST.DE.00084 | Máy hiện sóng ACE 1012 | Tần số 100 MHz | Trung Quốc | Nhà trường | 100% | PTN – ĐCĐT |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ, NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ THẢI |
||||||
ST.LE.00001 | Thiết bị kiểm tra vòi phun xăng | Thiết bị kiểm tra áp suất vòi phun xăng, dải đo 1,47 bar | Mỹ, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00002 | Thiết bị đo áp suất động cơ xăng | Thiết bị đo áp suất động cơ xăng, dải đo 0-21 bar | Mỹ, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00003 | Thiết bị đo áp suất động cơ diesel | Thiết bị đo áp suất động cơ diesel, dải đo 0-70 bar | Mỹ, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00005 | Súng kiểm tra góc quay trục khuỷu | Kiểm tra góc quay trục khuỷu (tecno test 948) dải đo -36 độ đến 36 độ góc quay trục khuỷu | Đài Loan, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00020 | Băng thử xe máy 20″ | Đo công suất, lực kéo, vận tốc, gia tốc của xe máy có trọng lượng không tải từ 80 đến 350 kg | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00023 | Hệ thống lấy mẫu khí xả | Thiết bị lấy mẫu khí thải xe máy, lưu lượng lấy mẫu lớn nhất 12m3/min | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00024 | Thiết bị đo tiêu hao nh/liệu 733S.18 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu, dải đo 0-150 kg/h, sai số 0,12% | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00025 | Thiết bị chẩn đoán đcơ xăng | Thiết bị chuẩn đoán nhanh thành phần ô nhiễm CO, CO2, HC, NOx, lamda của động cơ xăng | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00027 | Băng thử động lực học 48″ | Đo công suất, lực kéo, vận tốc, gia tốc của xe con và xe tải nhẹ có trọng lượng không tải từ 450 đến 5400 kg | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00030 | Hệ thống lấy mẫu khí xả | Thiết bị lấy mẫu khí thải của xe con và xe tải nhẹ, lưu lượng lấy mẫu lớn nhất 20m3/min | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00032 | Thiết bị chẩn đoán đcơ diesel (Smoke) | Đo độ đen của khí xả động cơ diesel | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00034 | Palăng điện, tải trọng 3000 kg | Thiết bị nâng hạ, tải trọng lớn nhất 3000kg | Hàn Quốc, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00035 | Xe nâng tay | Xe nâng bốn bánh di động, trọng lượng nâng tối đa 5 tấn | Nhật Bản, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00037 | Hệ thống phân tích khí xả-CEB 12m3 | Phân tích thành phần khí thải CO, CO2, HC, NOx, O2 xe máy | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00039 | Hệ thống phân tích khí xả-CEB 20m3 | Phân tích thành phần khí thải CO, CO2, HC, NOx, O2 xe con, xe tải nhẹ và động cơ cỡ lớn | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00043 | Hệ thống thiết bị chỉ thị (Indicating) | Đo tốc độ động cơ, góc đánh lửa sớm, áp suất và nhiệt độ trong buồng cháy, đo kích nổ, độ nâng xupáp, tính toán tổn thất nhiệt | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00044 | Thiết bị quan sát buồng cháy đcơ 513D | Thiết bị quan sát và phân tích quá trình cháy của động cơ xăng và diesel, tốc độ ghi 16 hình/giây | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00045 | Băng thử động lực học đcơ APA 204/8 EU | Thử nghiệm động cơ công suất lớn nhất 220 kW, dải tốc độ từ 2200 v/p đến 8000 v/p | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00048 | Hệ thống đ/chỉnh nhiệt độ nhiên liệu 753 | Thiết bị làm mát nhiên liệu, dải làm mát 0-150kg/h | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00049 | Thiết bị đo độ lọt khí cacte 442 | Đo độ lọt khí cacte, dải đo 0,2-2400 l/phút, sai số 1% | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00050 | Thiết bị đo lưu lượng khí nạp | Đo lưu lượng không khí nạp, sử dụng cảm biến kiểu dây nóng, lưu lượng lớn nhất 400kg/h | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00051 | Thiết bị điều khiển nhiệt độ nước 553 | Thiết bị điều khiển nhiệt độ nước động cơ, lưu lượng nước làm mát 1,5-2m3/h | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00052 | Thiết bị điều khiển nhiệt độ dầu 554 P 1.8 | Dùng nước để làm mát dầu, nhiệt độ dầu bôi trơn 20-150oC, áp suất 2-9 bar | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00054 | Thiết bị đo độ đen khí xả 415 | Đo độ khói của động cơ diesel, dải đo 0-9,99FSN, sai số 0,1% | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00057 | Động cơ một xilanh 5402.029 | Động cơ sử dụng hệ thống nhiên liệu common Rail, công suất định mức 12kW tại 4200 v/ph | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00058 | Băng thử đcơ 1 xilanh AVL | Lực phanh tối đa 39 kW, dải phanh từ 3000 đến 8000 v/ph | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00060 | Thiết bị đo độ mờ khói khí xả 439 | Đo độ mờ khói của động cơ diesel, dải đo 0-100%, độ chính xác 0,1% | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00062 | Thiết bị lấy mẫu khí thải dạng hạt SPC 472 | Thiết bị này dùng để đo chỉ số P-M trong khí thải của động cơ diesel lắp trên xe tải nặng | Áo, 2004 | Quà tặng | 90% | C15 |
ST.LE.00077 | Phần mềm AVL boost | Mô phỏng động cơ, dòng chảy, trao đổi nhiệt, xử lý khí thải | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00078 | Phần mềm AVL-Excite | Tính toán động học, sức bền, dao động, truyền động của động cơ | Áo, 2004 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00079 | Phần mềm AVL-Fire | Mô phỏng quá trình lý hóa của động cơ | Áo, 2008 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00080 | Phần mềm AVL- Cruise | Mô phỏng và phân tích hệ thống xe, tối ưu hóa hiệu quả của động cơ | Áo, 2014 | Dự án | 90% | C15 |
ST.LE.00081 | Bộ ECU trắng điều khiển động cơ | Thiết bị có khả năng điều khiển và tối ưu các thông số làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu điện tử (thời gian phun, thời điểm phun) và góc đánh lửa sớm (đối với động cơ xăng). | Mỹ, 2016 | Dự án ECO RED | 100% | C15 |
H | B | T | N | S | B | C |
---|---|---|---|---|---|---|
« Th11 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 |
Comment
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.