1. Phòng học chuyên ngành T-210
Phòng học chuyên ngành T-210 phục vụ cho 50 sinh viên/lớp được trang bị các mô hình trực quan giúp sinh viên dễ dàng hiểu và nắm bắt nội dung bài giảng. Các mô hình gồm: 04 mô hình cắt của động cơ xăng và diesel; 01 mô hình hệ thống phun xăng điện tử và nhiều mô hình kết cấu trục khuỷu và trục cam điển hình.
Người quản lý: Ths Nguyễn Viết Thanh
2. Xưởng thực hành T-110
Xưởng thực hành T-110 được trang bị các mô hình động cơ, thiết bị và băng thử cũng cũng như các dụng cụ cần thiết để sinh viên thực hiện các bài thực hành, thí nghiệm.
Một số thiết bị và mô hình phục vụ thực hành thí nghiệm:
Người quản lý: TS Trần Đăng Quốc
3. Phòng thí nghiệm công suất C7B – 108
(i) Phanh điện M3PK121-3-T1961 với điện áp 380V/50Hz. Chế độ động cơ điện: công suất 35 kW, tốc độ < 1000 rpm. Chế độ phanh: tốc độ 1000¸ 2000 rpm, Lực phanh cực đại: 800 kG. Hệ thống đo tiêu hao nhiệu thể tích (lớn nhất 50cm3). Hệ thống đo lưu lượng gió qua tiết lưu (đường kính 20 mm).
(ii) Phanh thuỷ lực T101D kiểu chốt. Rô to gồm 7 cánh nối với trục khuỷu động cơ thông qua khớp nối, ly hợp…, Stato gồm 13 cánh tĩnh được đúc liền với thân băng nhằm tạo ra các khoang. Số vòng quay của băng: 6000 rpm, công suất băng 80 HP, hệ thống đo tiêu hao nhiên liệu thể tích kiểu hở, hệ thống đo lưu lượng khí nạp kiểu tiết lưu.
Người quản lý: TS Nguyễn Thế Lương
4. Phòng học chuyên ngành C3-309
Phòng học chuyên ngành C3-309 được trang bị cơ sở vật chất phục vụ cho 50 sinh viên/lớp với nhiều placard về các loại động cơ đốt trong, các hệ thống trong động cơ, giúp quá trình học tập tìm hiểu của sinh viên được thuận lợi hơn.
PTN Động cơ đốt trong được xây dựng theo dự án của Bộ GD&ĐT “Xây dựng, nâng cấp PTN Động cơ đốt trong tại 3 trường: ĐHBK HN, ĐHBK Đà Nẵng và ĐHBK TP HCM” với kinh phí đầu tư cho PTN ĐCĐT ĐHBK HN là 63.153.320 ATS, ODA Áo (khoảng 4,6 triệu USD) và 9,2 tỷ đồng đối ứng nhằm xây dựng một phòng thí nghiệm hiện đại về động cơ đốt trong mang tầm quốc gia và ngang tầm khu vực.
PTN được trang bị hệ thống thử nghiệm hiện đại, phục vụ lĩnh vực thử nghiệm và nghiên cứu động cơ; nhiên liệu thay thế; các giải pháp giảm thiểu và xử lý khí thải.
H | B | T | N | S | B | C |
---|---|---|---|---|---|---|
« Th11 | ||||||
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
30 | 31 |
Comment
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.